-
Thời lượng
1 video
- Cấp độ
- Danh mục
Nội dung Học phần
| PHẦN I : CƠ HỌC | ||
| Chương I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM | ||
| Bài 1 : CHUYỂN ĐỘNG CƠ | ||
| I. Chuyển động cơ – Chất điểm | Xem | |
| 1. Chuyển động cơ | Xem | |
| 2. Chất điểm | Xem | |
| 3. Quỹ đạo | Xem | |
| II. Cách xác định vị trí của vật trong không gian. | Xem | |
| 1. Vật làm mốc và thước đo | Xem | |
| 2. Hệ toạ độ | Xem | |
| III. Cách xác định thời gian trong chuyển động . | Xem | |
| 1. Mốc thời gian và đồng hồ. | Xem | |
| 2. Thời điểm và thời gian. | Xem | |
| IV. Hệ qui chiếu. | Xem | |
| TÓM TẮT KIẾN THỨC VỀ CHUYỂN ĐỘNG CƠ | Xem |
| Bài 2: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU | ||
| I.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU | Xem | |
| 1.Thời gian chuyển động và quãng đường đi | Xem | |
| 2. Tốc độ trung bình | Xem | |
| 3. Chuyển động thẳng đều và Quãng đường đi được trong chuyển động thẳng đều | Xem | |
| II. PHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ĐỘNG VÀ ĐỒ THỊ TỌA ĐỘ - THỜI GIAN CỦA CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU | Xem | |
| 1. Phương trình chuyển động thẳng đều | Xem | |
| 2. Đồ thị tọa độ - thời gian của chuyển động thẳng đều | Xem | |
| III.BÀI TẬP CỦNG CỐ | Xem | |
| BÀI 3: CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (tiết 1) | ||
| I. Vận tôc tức thời. Chuyển động thẳng biến đổi đều. | Xem | |
| 1. Độ lớn của vận tốc tức thời. | Xem | |
| 2. Véc tơ vận tốc tức thời. | Xem | |
| 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều | Xem | |
| II. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. | Xem | |
| 1. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều | Xem | |
| 3. Các công thức của chuyển động nhanh dần đều | Xem | |
| Bài 3:CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU(TIẾT 2) | ||
| III.CHUYỂN ĐỘNG THẲNG CHẬM DẦN ĐỀU | Xem | |
| 1. Khái niệm | Xem | |
| 2.Gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều | Xem | |
| 3. Các công thức của chuyển động chậm dần đều-2 | Xem | |
| IV. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ VÍ DỤ MINH HỌA | Xem | |
| Bài 4: SỰ RƠI TỰ DO | ||
| I. SỰ RƠI TRONG KHÔNG KHÍ VÀ SỰ RƠI TỰ DO | Xem | |
| 1. Sự rơi của các vật trong không khí: | Xem | |
| 2.Thí nghiệm | Xem | |
| 3. Sự rơi của các vật trong chân không (sự rơi tự do) | Xem | |
| a. Giới thiệu | Xem | |
| b. Thí nghiệm với ống Niu-tơn | Xem | |
| c. Kết luận | Xem | |
| d. Thí nghiệm của Gal-li-lê ở tháp nghiêng thành Pi-da. | Xem | |
| II.Nghiên cứu sự rơi tự do của các vật | Xem | |
| 1.Những đặc điểm của chuyển động rơi tự do | Xem | |
| 2.Gia tốc rơi tự do | Xem | |
| Bài 5: CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU | ||
| Video mô tả bài học | Xem | |
| I. Định nghĩa. | Xem | |
| 1. Chuyển động tròn. | Xem | |
| 2. Tốc độ trung bình trong chuyển động tròn. | Xem | |
| 3. Chuyển động tròn đều. | Xem | |
| II. Tốc độ dài và tốc độ góc. | Xem | |
| 1. Tốc độ dài. | Xem | |
| 2. Véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. | Xem | |
| 3. Tần số góc, chu kì, tần số. | Xem | |
| II. Gia tốc hướng tâm. | Xem | |
| 1. Hướng của véc tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều. | Xem | |
| 2. Độ lớn của gia tốc hướng tâm. | Xem | |
| BÀI 10: BA ĐỊNH LUẬT NIW TƠN | ||
| I.ĐỊNH LUẬT I NIW TƠN | Xem | |
| 1. Định luật I Niwtơn | Xem | |
| 2. Quán tính | Xem | |
| II. ĐỊNH LUẬT II NIWTƠN | Xem | |
| 1. Định luật II Niwtơn | Xem | |
| 2. Khối lượng và mức quán tính của vật: | Xem | |
| 3. Trọng lượng. Trọng lực | Xem | |
| 4. Vận dụng | Xem | |
| III. ĐỊNH LUẬT III NIWTƠN | Xem | |
| 1. Sự tương tác giữa các vật | Xem | |
| 2.Nội dung định luật | Xem | |
| 3.Lực và phản lực | Xem | |
| Bài 11: LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN | ||
| I. LỰC HẤP DẪN | Xem | |
| II.ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN | Xem | |
| 1. Định luật | Xem | |
| 2. Hệ thức | Xem | |
| 3. Đặc điểm của lực hấp dẫn | Xem | |
| III.TRỌNG LỰC LÀ TRƯỜNG HỢP RIÊNG CỦA LỰC HẤP DẪN | Xem | |
| 1. Định nghĩa | Xem | |
| 2. Gia tốc rơi tự do | Xem | |
| Bài 12: LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO - ĐỊNH LUẬT HÚC | ||
| I. Hướng và điểm đặt của lực đàn hồi của lò xo. | Xem | |
| II. Độ của lực đàn hồi của lò xo. | Xem | |
| 1. Thí nghiệm. | Xem | |
| 2. Giới hạn đàn hồi của lò xo. | Xem | |
| 3. Định luật Húc (Hooke). | Xem | |
| III. Bài tập vận dụng | Xem | |
| ĐỀ BÀI | Xem | |
| BÀI GIẢI | Xem | |
| Bài 13: LỰC MA SÁT | ||
| I. Lực ma sát trượt. | Xem | |
| 1. Cách xác định độ lớn của ma sát trượt. | Xem | |
| 2. Đặc điểm của độ lớn của ma sát trượt.-3 | Xem | |
| 3. Hệ số ma sát trượt. Công thức của lực ma sát trượt. | Xem | |
| 4. Vai trò của lực ma sát trượt | Xem | |
| II. Ma sát lăn và ma sát nghỉ ( tham khảo SGK) | Xem | |
| Bài 14: LỰC HƯỚNG TÂM | ||
| Video bài giảng lực hướng tâm.mp4 | Xem | |
| Bai14_LucHuongTam.pptx | Xem | |
| BÀI 15: BÀI TOÁN CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG | ||
| Bai15_ChuyenDongNemNgang.pptx | Xem | |
| THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG | Xem | |
| VIDEO KIỂM CHỨNG | Xem | |
| BÀI 16: THỰC HÀNH SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO | ||
| LÝ THUYẾT VỀ SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO | Xem | |
| BÀI 17: CÂN BẰNG CỦA 1 VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA 2 LỰC HOẶC 3 LỰC KHÔNG SONG SONG | ||
| VIDEO BÀI GIẢNG | Xem | |
| BÀI 18: MOMEN LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA 1 VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH | ||
| THÍ NGHIỆM VỀ MOOMEN LỰC | Xem | |
| Bai18_CBvatCoTrucQuayCoDinh_MomenLuc.pptx | Xem | |
| BÀI 19: QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU | ||
| Bai 19 Quy tac hop luc song song cung chieu.ppt | Xem | |
| THÍ NGHIỆM HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU | Xem | |
| BÀI 20 : CÁC DẠNG CÂN BẰNG | ||
| Bai20_CacDangCanBang.pptx | Xem | |
| VIDEO BÀI GIẢNG | Xem | |
| BÀI 21: NGẪU LỰC | ||
| VIDEO BÀI GIẢNG | Xem | |
| NGAU LUC.ppt | Xem |
Hồ sơ Giảng viên
Nguyễn Văn Phường
Giảng viên có 9 khóa học
Chưa có thông tin hồ sơ của
Bùi Thị Ngọc Linh
Giảng viên có 10 khóa học
Chưa có thông tin hồ sơ của
Nguyễn Thị Thùy Trang
Giảng viên có 10 khóa học
Chưa có thông tin hồ sơ của
0918 776 134 Email Giáo vụ:
support@cohota.com